Than điện cực dùng cho lò nung
1-Than điện cực loại công suất thường (RP): phi 150mm; phi 200mm; phi 250mm; phi 300mm; phi 350mm.
2-Than điện cực loại cao công suất (HP): phi 350mm; phi 400mm; phi 450mm; phi 500mm; phi 550mm.
Than điện cực loại cao công suất (HP).
Tiêu chuẩn kỹ thuật thân điện cực
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật đầu nối
|
-Chiều dài 1.800mm ± 100mm; đường kính 350mm; 2 đầu có ren trong để bắt đầu nối.
-Điện trở suất < 6,6mWm
-Mật độ thể tích >1,62G/cm3
-Độ tro < 0,3%
-Cường độ chịu uốn: 9,8 MPa
-Mô đun dẻo: 12,0 GPa
-Hệ số dãn nở nhiệt CTE: 2,0 10-6/oC
|
-Dạng côn có ren ngoài bắt nối thân điện cực, kích thước theo thiết kế của nhà sản xuất; hệ số đầu nối nhiều hơn số thân điện cực 1,15
-Điện trở suất < 6,0mWm
-Mật độ thể tích > 1,78G/cm3
-Độ tro < 0,3%
-Cường độ chịu uốn: 16,0 MPa
-Mô đun dẻo: 16,0 GPa
-Hệ số dãn nở nhiệt CTE: 1,5 10-6/oC
|
Than điện cực loại công suất thường (RP).
Tiêu chuẩn kỹ thuật thân điện cực
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật đầu nối
|
-Chiều dài 1.700mm ±100mm; đường kính 250mm; 2 đầu có ren trong để bắt đầu nối.
-Điện trở suất < 9,0mWm
-Mật độ thể tích >1,52G/cm3
-Độ tro < 0,5%
-Cường độ chịu uốn: 7,0 MPa
-Mô đun dẻo: 9,3 GPa
-Hệ số dãn nở nhiệt CTE: 2,9 10-6/oC
|
-Dạng côn có ren ngoài bắt nối thân điện cực, kích thước theo thiết kế của nhà sản xuất; hệ số đầu nối nhiều hơn số thân điện cực 1,15
-Điện trở suất < 8,5mWm
-Mật độ thể tích > 1,68G/cm3
-Độ tro < 0,5%
-Cường độ chịu uốn: 15,0 MPa
-Mô đun dẻo: 14,0 GPa
-Hệ số dãn nở nhiệt CTE: 2,2 10-6/oC
|